mbp16-2024

MacBook Pro (16 inch, 2024) - Thông số kỹ thuật

Năm ra mắt: 2024

Màu

  • Đen Không Gian

  • Bạc

Chip

Chip Apple M4 Pro

  • CPU 14 lõi với 10 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

  • GPU 20 lõi

  • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

  • Neural Engine 16 lõi

  • Băng thông bộ nhớ 273GB/s

Media Engine

  • H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng

  • Bộ giải mã video

  • Bộ mã hóa video

  • Bộ mã hóa và giải mã ProRes

  • Bộ giải mã AV1

  • Có thể nâng cấp thành:

  • M4 Max với CPU 14 lõi và GPU 32 lõi (băng thông bộ nhớ 410GB/s) hoặc M4 Max với CPU 16 lõi và GPU 40 lõi (băng thông bộ nhớ 546GB/s)

Chip Apple M4 Max

  • CPU 14 lõi với 10 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện, CPU 16 lõi với 12 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

  • GPU 32 lõi, GPU 40 lõi

  • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

  • Neural Engine 16 lõi

  • Băng thông bộ nhớ 410GB/s, Băng thông bộ nhớ 546GB/s

Media Engine

  • H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng

  • Bộ giải mã video

  • Hai bộ mã hóa video

  • Hai bộ mã hóa và giải mã ProRes

  • Bộ giải mã AV1

  • Có thể nâng cấp thành:

  • M4 Max với CPU 16 lõi và GPU 40 lõi (băng thông bộ nhớ 546GB/s)

Màn Hình

Màn hình Liquid Retina XDR

  • Màn hình Liquid Retina XDR 16,2 inch (theo đường chéo);2 độ phân giải gốc 3456x2234 với mật độ 254 pixel mỗi inch

XDR (Extreme Dynamic Range)

  • Tỷ lệ tương phản 1.000.000:1

  • Độ sáng XDR: 1.000 nit liên tục ở chế độ toàn màn hình, độ sáng đỉnh 1.600 nit3 (chỉ nội dung HDR)

  • Độ sáng SDR: lên đến 1.000 nit (ngoài trời)

Màu

  • 1 tỷ màu

  • Dải màu rộng (P3)

  • Công nghệ True Tone

Tốc độ làm mới

  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz

  • Tốc độ làm mới cố định: 47,95Hz, 48,00Hz, 50,00Hz, 59,94Hz, 60,00Hz

Có thể cấu hình với:

  • Màn hình Nano-texture

Bộ Nhớ

Chip Apple M4 Pro

  • Bộ nhớ thống nhất 24GB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 36GB (M4 Max với CPU 14 lõi) hoặc 48GB (M4 Pro và M4 Max với CPU 16 lõi) hoặc 64GB hoặc 128GB (M4 Max với CPU 16 lõi)

Chip Apple M4 Max

  • Bộ nhớ thống nhất 36GB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 48GB, 64GB hoặc 128GB (M4 Max với CPU 16 lõi)

Pin Và Nguồn Điện15

M4 Pro

  • Thời gian xem video trực tuyến lên đến 24 giờ

  • Thời gian duyệt web trên mạng không dây lên đến 17 giờ

  • Pin Li-Po 100 watt-giờ15

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 140W

  • Cáp USB-C sang MagSafe 3

  • Khả năng sạc nhanh với Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 140W đi kèm

M4 Max

  • Thời gian xem video trực tuyến lên đến 21 giờ

  • Thời gian duyệt web trên mạng không dây lên đến 14 giờ

  • Pin Li-Po 100 watt-giờ15

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 140W

  • Cáp USB-C sang MagSafe 3

  • Khả năng sạc nhanh với Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 140W đi kèm

Dung Lượng Lưu Trữ4

Chip Apple M4 Pro

  • SSD 512GB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 1TB, 2TB hoặc 4TB

Chip Apple M4 Max

  • SSD 1TB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 2TB, 4TB hoặc 8TB

Sạc Và Kết Nối

  • Khe thẻ nhớ SDXC

  • Cổng HDMI

  • Jack cắm tai nghe 3,5 mm

  • Cổng MagSafe 3

  • Ba cổng Thunderbolt 5 (USB‑C) hỗ trợ:

  • Sạc

  • DisplayPort

  • Thunderbolt 5 (lên đến 120Gb/s)

  • Thunderbolt 4 (lên đến 40Gb/s)

  • USB 4 (lên đến 40Gb/s)

Hỗ Trợ Màn Hình

M4 Pro

  • Hỗ trợ đồng thời độ phân giải gốc đầy đủ trên màn hình tích hợp với 1 tỷ màu và:

  • Tối đa hai màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt, hoặc một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 4K ở tần số 144Hz qua HDMI

  • Hỗ trợ một màn hình ngoài có độ phân giải 8K ở tần số 60Hz hoặc một màn hình ngoài có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz qua HDMI

M4 Max

  • Hỗ trợ đồng thời độ phân giải gốc đầy đủ trên màn hình tích hợp với 1 tỷ màu và:

  • Tối đa bốn màn hình ngoài: Tối đa ba màn hình ngoài có độ phân giải 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 4K ở tần số 144Hz qua HDMI

  • Tối đa ba màn hình ngoài: Tối đa hai màn hình ngoài có độ phân giải 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc một màn hình ngoài có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz qua HDMI

Đầu ra video kỹ thuật số Thunderbolt 5

  • Hỗ trợ đầu ra DisplayPort 2.1 gốc qua USB‑C

Đầu ra video kỹ thuật số HDMI

  • Hỗ trợ một màn hình có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc độ phân giải 4K ở tần số 240Hz

Xem Video

  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, AV1 và ProRes

  • HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10+/HDR10, và HLG

Nghe Nhạc

Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos

Bàn Phím Và Bàn Di Chuột

Bàn phím Magic Keyboard có đèn nền với:

  • 78 (U.S.) hoặc 79 (ISO) phím, bao gồm 12 phím chức năng với chiều cao tiêu chuẩn và 4 phím mũi tên theo bố cục hình chữ T ngược

  • Touch ID

  • Cảm biến ánh sáng môi trường

  • Bàn di chuột Force Touch để điều khiển con trỏ chính xác và cảm ứng lực; hỗ trợ Bấm Mạnh, bộ tăng tốc, vẽ cảm ứng lực và các thao tác Multi‑Touch

Kết Nối Không Dây

Wi‑Fi

  • Wi‑Fi 6E (802.11ax)5

Bluetooth

  • Bluetooth 5.3

Camera

  • Camera 12MP Center Stage có hỗ trợ chế độ Desk View

  • Quay video HD 1080p

  • Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán

Âm Thanh

  • Hệ thống âm thanh sáu loa có độ trung thực cao với loa trầm khử lực

  • Âm thanh stereo rộng

  • Hỗ trợ Âm Thanh Không Gian khi phát nhạc hoặc video với Dolby Atmos trên loa tích hợp

  • Âm Thanh Không Gian với khả năng theo dõi chuyển động đầu chủ động khi sử dụng AirPods (thế hệ thứ 3), AirPods 4, AirPods Pro, AirPods Pro 2 và AirPods Max

  • Dãy ba micrô chất lượng chuẩn studio với tỷ lệ tín hiệu – nhiễu cao và tính năng điều hướng chùm sóng

  • Jack cắm tai nghe 3,5 mm có hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao

  • Cổng HDMI hỗ trợ đầu ra âm thanh đa kênh

Yêu Cầu Hoạt Động

  • Điện áp: 100V đến 240V AC

  • Tần số: 50Hz đến 60Hz

  • Nhiệt độ hoạt động: 10° đến 35°C

  • Nhiệt độ lưu trữ: −25° đến 45°C

  • Độ ẩm tương đối: 0% đến 90% không ngưng tụ

  • Độ cao hoạt động: được thử nghiệm ở độ cao lên đến 3.000 mét

  • Độ cao lưu trữ tối đa: 4.500 mét

  • Độ cao vận chuyển tối đa: 10.500 mét

Kích Thước Và Trọng Lượng

  • Cao: 1,68 cm

  • Rộng: 35,57 cm

  • Dài: 24,81 cm

  • Trọng lượng (M4 Pro): 2,14 kg6

  • Trọng lượng (M4 Max): 2,15 kg6

Hệ Điều Hành

macOS

macOS là hệ điều hành tiên tiến nhất trên thế giới dành cho máy tính để bàn. macOS Sequoia giúp bạn năng suất hơn và sáng tạo hơn theo nhiều cách thức mới – với nhiều cập nhật quan trọng cho Safari, Phản Chiếu iPhone, tính năng xếp đặt cửa sổ và khả năng hỗ trợ cho Apple Intelligence.1

Apple Intelligence1

Apple Intelligence là hệ thống trí tuệ cá nhân giúp bạn viết lách, thể hiện bản thân và hoàn thành công việc dễ dàng. Với tính năng bảo vệ quyền riêng tư đột phá, Apple Intelligence giúp bạn yên tâm rằng không một ai khác có thể truy cập dữ liệu của bạn, kể cả Apple.

Trợ Năng

Các tính năng Trợ Năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa MacBook Pro mới của mình. Với các tính năng tích hợp sẵn hỗ trợ cho thị giác, thính giác, khả năng vận động và học tập, bạn có thể sáng tạo và làm được những điều tuyệt vời.

Các tính năng bao gồm:

  • VoiceOver

  • Thu Phóng

  • Tăng Độ Tương Phản

  • Giảm Chuyển Động

  • Đọc Chính Tả

  • Điều Khiển Công Tắc

  • Chú Thích Chi Tiết

  • Văn Bản Thành Lời Nói

Các Ứng Dụng Tích Hợp Sẵn7

  • App Store

  • Sách

  • Lịch

  • Danh bạ

  • FaceTime

  • Tìm

  • Freeform

  • GarageBand

  • Nhà

  • iMovie

  • Phản chiếu iPhone

  • Keynote

  • Mail

  • Bản đồ

  • Tin nhắn

  • Nhạc

  • Ghi chú

  • Numbers

  • Pages

  • Photo Booth

  • Ảnh

  • Podcast

  • Xem trước

  • QuickTime Player

  • Lời nhắc

  • Safari

  • Phím tắt

  • Chứng khoán

  • Time Machine

  • TV

  • Ghi âm

  • Thời tiết

Trong Hộp Sản Phẩm

  • MacBook Pro 16 inch

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 140W

  • Cáp USB‑C sang MagSafe 3 (2 m)

  • Khăn lau màn hình (chỉ với phiên bản màn hình Nano-texture)

Cấu Hình Theo Yêu Cầu

Cấu hình MacBook Pro với các lựa chọn sau đây tại apple.com:

  • M4 Max với CPU 14 lõi, GPU 32 lõi, và Neural Engine 16 lõi

  • M4 Max với CPU 16 lõi, GPU 40 lõi, và Neural Engine 16 lõi

  • Bộ nhớ thống nhất 36GB (M4 Max với CPU 14 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 48GB (M4 Pro và M4 Max với CPU 16 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 64GB (M4 Max với CPU 16 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 128GB (M4 Max với CPU 16 lõi)

  • SSD 1TB, 2TB hoặc 4TB (M4 Pro và M4 Max)

  • SSD 8TB (M4 Max)

  • Màn hình Nano-texture

MacBook Pro Và Môi Trường

Tác động tới môi trường

MacBook Pro 16 inch được thiết kế để giảm tác động tới môi trường:8

Tiến độ hướng tới mục tiêu Apple 2030

  • 40% hàm lượng vật liệu tái chế9

  • Hơn 45% lượng điện dùng trong hoạt động sản xuất là nguồn điện phát thải carbon thấp10

  • Giảm 45% lượng phát thải so với kịch bản kinh doanh thông thường theo mô hình của Apple11

Vật liệu

  • 100% nhôm trong vỏ máy là nhôm tái chế

  • 100% các nguyên tố đất hiếm được dùng trong toàn bộ các nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế

  • 100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế

  • 100% đồng trong nhiều bảng mạch in và trong nhiều thành phần mô-đun nhiệt là đồng tái chế

  • 100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế

  • 90% thép trong mặt khung bàn phím là thép tái chế

  • Hơn 35% nhựa trong 11 linh kiện là nhựa tái chế

Năng lượng

  • Hơn 45% lượng điện dùng trong hoạt động sản xuất cho MacBook Pro 16 inch là nguồn điện phát thải carbon thấp10

  • Đạt chuẩn ENERGY STAR®12

Bao bì

  • 100% bao bì được làm từ sợi13

  • 50% vật liệu trong bao bì sợi là vật liệu tái chế

Rác thải

Không có cơ sở lắp ráp hoàn thiện nào phát sinh rác thải được đưa đến bãi chôn lấp, đây là một phần của Chương Trình Không Rác Thải của Apple

Sử dụng hóa chất thông minh hơn14

  • Kính không chứa arsenic

  • Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC

Hiệu suất âm thanh

Giá trị phát ra tiếng ồn được khai báo theo ECMA-109

Mức công suất âm thanh

L W A,m (B)

Mức áp suất âm thanh

Vị trí phát người vận hành

L p A,m (dB)

Không hoạt động

1.3 (K V = 0.3)

4

Web không dây

1.3 (K V = 0.3)

4

  1. L W A,m là mức công suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được làm tròn đến 0,1 B gần nhất.

  2. L p A,m là mức áp suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được đo tại vị trí phát ra tiếng ồn (làm tròn đến 1 dB gần nhất).

  3. 1 B (bel) = 10 dB (decibel).

  4. K v là bộ cộng thống kê để tính toán giới hạn trên của mức công suất âm thanh theo trọng số A.

  5. Số lượng L W A,c (trước đây gọi là L W Ad) có thể được tính từ tổng của L W A,mK v .

  6. Thử nghiệm web không dây duyệt qua 6 tab với nhiều nội dung khác nhau, bao gồm cả nội dung đa phương tiện.

  7. Cấu hình đã thử nghiệm: M4 Max, CPU 16 lõi/GPU 40 lõi, bộ nhớ đồng nhất 48 GB, dung lượng lưu trữ 2 TB.

  1. Phiên bản beta của Apple Intelligence khả dụng trên tất cả các phiên bản Mac với M1 trở lên, với Siri và ngôn ngữ thiết bị được thiết lập là tiếng Anh (Mỹ), trên một bản cập nhật macOS Sequoia. Hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Anh (Úc, Canada, Ireland, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh) sẽ khả dụng vào tháng 12 năm nay. Một số tính năng và ngôn ngữ bổ sung, như tiếng Trung, tiếng Anh (Ấn Độ, Singapore), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt và các ngôn ngữ khác, sẽ ra mắt trong năm tiếp theo.

  2. Màn hình của MacBook Pro 14 inch và 16 inch có các góc trên được bo tròn. Khi tính theo hình chữ nhật chuẩn, kích thước màn hình theo đường chéo là 14,2 inch và 16,2 inch (diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn).

  3. Ở nhiệt độ dưới 25°C.

  4. 1GB = 1 tỷ byte và 1TB = 1 nghìn tỷ byte; dung lượng thực tế nhỏ hơn.

  5. Wi-Fi 6E khả dụng tại các quốc gia và khu vực có hỗ trợ.

  6. Trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quy trình sản xuất.

  7. iMovie, GarageBand, Pages, Numbers và Keynote có sẵn trên Mac App Store. Để tải ứng dụng, bạn cần có Tài Khoản Apple và thiết bị tương thích với phiên bản hệ điều hành yêu cầu của mỗi ứng dụng. Phản Chiếu iPhone không khả dụng ở một số quốc gia và khu vực. Một số tính năng iPhone (ví dụ như camera và micrô) không tương thích với Phản Chiếu iPhone.

  8. Dữ liệu chính xác vào thời điểm ra mắt sản phẩm.

  9. Hàm lượng tái chế hoặc có thể tái tạo của sản phẩm là khối lượng vật liệu tái chế được chứng nhận so với khối lượng tổng thể của thiết bị, không bao gồm bao bì đóng gói hoặc phụ kiện trong hộp.

  10. Chúng tôi ước tính tỷ lệ phần trăm lượng phát thải liên quan đến điện trong hoạt động sản xuất dùng nguồn điện phát thải carbon thấp của chúng tôi bằng cách dựa vào mô hình carbon của lượng năng lượng phát thải carbon thấp mà nhà cung cấp thu mua trong năm tài chính trước đó, trên cơ sở việc phân bổ hoạt động sản xuất của nhà cung cấp tại thời điểm ra mắt sản phẩm. Con số ước tính này chỉ bao gồm lượng điện phát thải carbon thấp mà Apple hoặc nhà cung cấp của Apple đã thu mua trong Chương Trình Năng Lượng Sạch Dành Cho Nhà Cung Cấp của Apple.

  11. Lượng carbon cắt giảm được tính dựa trên kịch bản kinh doanh thông thường theo mô hình của Apple: 1) Không sử dụng điện sạch trong hoạt động sản xuất hay trong quá trình sử dụng sản phẩm, vượt quá lượng điện đã có trên lưới điện theo mô hình mới nhất (dựa trên hệ số phát thải của địa phương). 2) Mật độ carbon của các vật liệu chính của Apple vào thời điểm năm 2015 (năm cơ sở cho mục tiêu trung hòa carbon sản phẩm của chúng tôi vào năm 2030). Mật độ carbon của vật liệu phản ánh việc sử dụng thành phần tái chế và công nghệ sản xuất. 3) Hỗn hợp bình quân của các hình thức vận tải (hàng không, đường sắt, đường biển, đường bộ) của Apple theo dòng sản phẩm trong ba năm (năm tài chính 2017 đến 2019) để ghi nhận rõ nhất lượng phát thải cơ sở từ hoạt động vận tải sản phẩm của chúng tôi.

  12. ENERGY STAR và nhãn ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký thuộc quyền sở hữu của Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ.

  13. Dựa trên bao bì đóng gói bán lẻ của Apple. Phân tích về bao bì đóng gói bán lẻ theo trọng lượng của Hoa Kỳ. Băng dính, mực và lớp phủ được loại trừ khỏi tính toán của chúng tôi về hàm lượng nhựa và trọng lượng bao bì đóng gói.

  14. Thông Số Kỹ Thuật Của Các Chất Được Kiểm Soát của Apple trình bày các quy định giới hạn của Apple đối với việc sử dụng một số hóa chất nhất định trong nguyên vật liệu được sử dụng cho các sản phẩm, phụ kiện, quy trình sản xuất, và bao bì đóng gói mà Apple sử dụng để cung cấp sản phẩm đến tay người dùng cuối của công ty. Các quy định giới hạn này được tổng hợp từ các bộ luật và chỉ thị quốc tế, quy định của các cơ quan quản lý, yêu cầu về nhãn sinh thái, bộ tiêu chuẩn về môi trường, cũng như các chính sách của Apple. Mọi sản phẩm của Apple đều không chứa PVC và phthalate, ngoại trừ dây nguồn AC ở Ấn Độ, Thái Lan (đối với dây nguồn AC hai chấu), và Hàn Quốc, nơi chúng tôi vẫn đang xin chính phủ phê duyệt việc thay thế PVC và phthalate. Sản phẩm của Apple tuân thủ Chỉ Thị 2011/65/EU của Liên Minh Châu Âu cùng các nội dung sửa đổi tương ứng, bao gồm các trường hợp sử dụng chì được miễn trừ hạn chế, chẳng hạn như chất hàn nhiệt độ cao. Apple đang tìm cách loại bỏ việc sử dụng các chất được miễn trừ này đối với sản phẩm mới khi khả thi về mặt kỹ thuật.

  15. Tốc độ thực tế là 99,6 watt-giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện từ tháng 8 đến tháng 10 năm 2024 sử dụng hệ thống MacBook Pro 16 inch phiên bản tiền sản xuất cấu hình với Apple M4 Pro, CPU 14 lõi, GPU 20 lõi, RAM 48GB và SSD 512GB; và hệ thống MacBook Pro 16 inch phiên bản tiền sản xuất cấu hình với Apple M4 Max, CPU 14 lõi, GPU 32 lõi, RAM 36GB và SSD 2TB. Thời lượng pin duyệt web trên mạng không dây được thử nghiệm bằng cách duyệt 25 trang web phổ biến khi đang kết nối Wi-Fi. Thời lượng pin xem video trực tuyến được thử nghiệm với nội dung có chất lượng 1080p trên Safari khi đang kết nối Wi-Fi. Độ sáng màn hình được thiết lập ở mức 8 lần bấm từ mức nhỏ nhất và đèn nền bàn phím tắt. Thời lượng pin khác nhau tùy theo cách sử dụng và cấu hình. Truy cập apple.com/vn/batteries để biết thêm thông tin.