Xác định kiểu máy iPad

Tìm hiểu bạn đang sở hữu kiểu máy iPad nào.

Tìm số kiểu máy

Sử dụng số kiểu máy để tìm hiểu bạn đang sở hữu kiểu máy iPad nào. Bạn có thể tìm số kiểu máy theo hai cách:

Số kiểu máy xuất hiện ở mặt sau iPad
  • Nhìn vào mặt lưng của iPad.

  • Mở Cài đặt, chạm vào Cài đặt chung, sau đó chạm vào Giới thiệu. Tìm số kiểu máy ở phần trên cùng. Nếu số bạn thấy có dấu gạch chéo “/” thì đó là số hiệu linh kiện (ví dụ: MY3K2LL/A). Chạm vào số hiệu linh kiện để hiển thị số kiểu máy, đó là một chữ cái kèm bốn số và không có dấu gạch chéo (ví dụ: A2342).

Để xem liệu máy Mac hoặc PC có tương thích với iPad hay không, hãy kiểm tra yêu cầu về hệ thống đối với kiểu máy của bạn.

iPad Pro 13 inch (M4)

  • Năm: 2024

  • Dung lượng: 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2925 trên iPad Pro 13 inch (M4) Wi-Fi

    • A2926 trên iPad Pro 13 inch (M4) Wi-Fi + Cellular

    • A3007 trên iPad Pro 13 inch (M4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Ultra Retina XDR

  • Tùy chọn kính màn hình có cấu trúc nano trên các kiểu máy 1 TB và 2 TB

  • Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang

    • Mặt sau: Rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

  • Cảm biến ánh sáng xung quanh phía sau

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 13 inch (M4).

iPad Pro 11 inch (M4)

  • Năm: 2024

  • Dung lượng: 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2836 trên iPad Pro 11 inch (M4) Wi-Fi

    • A2837 trên iPad Pro 11 inch (M4) Wi-Fi + Cellular

    • A3006 trên iPad Pro 11 inch (M4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Ultra Retina XDR

  • Tùy chọn kính màn hình có cấu trúc nano trên các kiểu máy 1 TB và 2 TB

  • Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang

    • Mặt sau: Rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

  • Cảm biến ánh sáng xung quanh phía sau

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (M4).

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6)

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2436 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6)

    • A2437 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular

    • A2764 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular với mmWave

    • A2766 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina XDR

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng

    • Mặt sau: Rộng, Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6).

iPad Pro 11 inch (thế hệ 4)

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2759 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4)

    • A2761 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular

    • A2435 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular với mmWave

    • A2762 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng

    • Mặt sau: Rộng, Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ 4).

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 5)

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2378 trên iPad Pro

    • A2461 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2379 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular với mmWave

  • A2462 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina XDR

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 5).

iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3)

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2377 trên iPad Pro

    • A2459 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2301 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular với mmWave

    • A2460 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3).

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 4)

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2229 trên iPad Pro

    • A2069, A2232 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2233 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 4).

iPad Pro 11 inch (thế hệ 2)

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2228 trên iPad Pro

    • A2068, A2230 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2231 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 2).

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3)

  • Năm: 2018

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1876 trên iPad Pro

    • A2014, A1895 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1983 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước và camera sau

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3).

iPad Pro 11 inch

  • Năm: 2018

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1980 trên iPad Pro

    • A2013, A1934 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1979 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước và camera sau

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch.

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2)

  • Năm: 2017

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1670 trên iPad Pro

    • A1671 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1821 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2).

iPad Pro (10,5 inch)

  • Năm: 2017

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1701 trên iPad Pro

    • A1709 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1852 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (10,5 inch).

iPad Pro (9,7 inch)

  • Năm: 2016

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1673 trên iPad Pro

    • A1674 hoặc A1675 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (9,7 inch).

iPad Pro (12,9 inch)

  • Năm: 2015

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1584 trên iPad Pro

    • A1652 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (12,9 inch).

iPad Air 13 inch (M2)

  • Năm: 2024

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2898 trên iPad Air 13 inch (M2) Wi-Fi

    • A2899 trên iPad Air 13 inch (M2) Wi-Fi + Cellular

    • A2900 trên iPad Air 13 inch (M2) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Màn hình Liquid Retina

  • Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang

    • Mặt sau: Rộng

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 13 inch (M2).

iPad Air 11 inch (M2)

  • Năm: 2024

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2902 trên iPad Air 11 inch (M2) Wi-Fi

    • A2903 trên iPad Air 11 inch (M2) Wi-Fi + Cellular

    • A2904 trên iPad Air 11 inch (M2) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Màn hình Liquid Retina

  • Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang

    • Mặt sau: Rộng

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 11 inch (M2).

iPad Air (thế hệ 5)

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2588 trên iPad Air (thế hệ thứ 5)

    • A2589, A2591 trên iPad Air (thế hệ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 5).

iPad Air (thế hệ thứ 4)

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2316 trên iPad Air (thế hệ 4)

    • A2324, A2325, A2072 trên iPad Air (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 4).

iPad Air (thế hệ thứ 3)

  • Năm: 2019

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2152 trên iPad Air (thế hệ 3)

    • A2123, A2153 trên iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

    • A2154 trên iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ 3) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 3).

iPad Air 2

  • Năm: Cuối 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1566 trên iPad Air 2

    • A1567 trên iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 2.

iPad Air

  • Năm: Cuối 2013 và đầu 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1474 trên iPad Air Wi-Fi

    • A1475 trên iPad Air Wi-Fi + Cellular

    • A1476 trên iPad Air Wi-Fi + Cellular (TD-LTE), ra mắt đầu 2014

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air.

iPad mini (A17 Pro)

  • Năm: 2024

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2993 trên iPad mini (A17 Pro)

    • A2995 trên iPad mini (A17 Pro) Wi-Fi + Cellular

    • A2996 trên iPad mini (A17 Pro) (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM

  • Đèn flash True Tone

  • Cảm biến Touch ID trong nút Touch ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (A17 Pro).

iPad mini (thế hệ 6)

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2567 trên iPad mini (thế hệ 6)

    • A2568 trên iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular

    • A2569 trên iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular

  • Camera sau có đèn flash

  • Cảm biến Touch ID trong nút Touch ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (thế hệ thứ 6).

iPad mini (thế hệ thứ 5)

  • Năm: 2019

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2133 trên iPad mini (thế hệ 5)

    • A2124, A2126 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

    • A2125 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (thế hệ thứ 5).

iPad mini 4

  • Năm: Cuối 2015

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1538 trên iPad mini 4

    • A1550 trên iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 4.

iPad mini 3

  • Năm: Cuối 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1599 trên iPad mini 3

    • A1600 trên iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 3.

iPad mini 2

  • Năm: Cuối 2013 và đầu 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1489 trên iPad mini 2 Wi-Fi

    • A1490 trên iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular

    • A1491 trên iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular (TD-LTE), ra mắt đầu 2014

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini 2 có màn hình Retina Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 2.

iPad mini

  • Năm: Cuối 2012

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1432 trên iPad mini Wi-Fi

    • A1454 trên iPad mini Wi-Fi + Cellular

    • A1455 trên iPad mini Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini.

iPad (thế hệ 10)

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2696 trên iPad (thế hệ 10)

    • A2757 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular

    • A2777 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

    • A3162 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang

    • Mặt sau: Rộng

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ 10).

iPad (thế hệ thứ 9)

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2602 trên iPad (thế hệ 9)

    • A2604 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular

    • A2603 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Bắc Mỹ)

    • A2605 trên iPad (thế hệ 9) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 9) Wi-Fi + Cellular

  • Camera Ultra Wide ở mặt trước

  • Camera Wide ở mặt lưng

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 9).

iPad (thế hệ thứ 8)

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2270 trên iPad (thế hệ 8)

    • A2428, A2429, A2430 trên iPad (thế hệ 8) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 8) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 8).

iPad (thế hệ thứ 7)

  • Năm: 2019

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2197 trên iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi

    • A2200, A2198 trên iPad (thế hệ 7) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 7) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 7).

iPad (thế hệ thứ 6)

  • Năm: 2018

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1893 trên iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi

    • A1954 trên iPad (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 6).

iPad (thế hệ thứ 5)

  • Năm: 2017

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1822 trên iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi

    • A1823 trên iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 5).

iPad (thế hệ thứ 4)

  • Năm: Cuối 2012

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1458 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi

    • A1459 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

    • A1460 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 4).

iPad (thế hệ thứ 3)

  • Năm: Đầu 2012

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1416 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi

    • A1430 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

    • A1403 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (VZ)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime và camera iSight *

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 3).

iPad 2

  • Năm: 2011

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1395 trên iPad 2 (Wi-Fi)

    • A1396 trên iPad 2 (kiểu máy GSM)

    • A1397 trên iPad 2 (kiểu máy CDMA)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (chỉ dành cho kiểu máy GSM)

  • Camera FaceTime và camera sau*

Xem thông số kỹ thuật của iPad 2.

iPad

  • Năm: 2010

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1219 trên iPad (Wi-Fi)

    • A1337 trên iPad (Wi-Fi + 3G)

  • Khung trước màu đen

  • Khay SIM tiêu chuẩn trên iPad (Wi-Fi + 3G)

Xem thông số kỹ thuật của iPad.

* Không phải quốc gia hoặc khu vực nào cũng dùng được FaceTime.

Ngày đăng: