Xác định kiểu máy iPad
Tìm hiểu bạn đang sở hữu kiểu máy iPad nào.
Tìm số kiểu máy
Sử dụng số kiểu máy để tìm hiểu bạn đang sở hữu kiểu máy iPad nào. Bạn có thể tìm số kiểu máy theo hai cách:
Nhìn vào mặt lưng của iPad.
Mở Cài đặt, chạm vào Cài đặt chung, sau đó chạm vào Giới thiệu. Tìm số kiểu máy ở phần trên cùng. Nếu số bạn thấy có dấu gạch chéo “/” thì đó là số hiệu linh kiện (ví dụ: MY3K2LL/A). Chạm vào số hiệu linh kiện để hiển thị số kiểu máy, đó là một chữ cái kèm bốn số và không có dấu gạch chéo (ví dụ: A2342).
Để xem liệu máy Mac hoặc PC có tương thích với iPad hay không, hãy kiểm tra yêu cầu về hệ thống đối với kiểu máy của bạn.
iPad Pro 13 inch (M4)
Năm: 2024
Dung lượng: 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2925 trên iPad Pro 13 inch (M4) Wi-Fi
A2926 trên iPad Pro 13 inch (M4) Wi-Fi + Cellular
A3007 trên iPad Pro 13 inch (M4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Màn hình Ultra Retina XDR
Tùy chọn kính màn hình có cấu trúc nano trên các kiểu máy 1 TB và 2 TB
Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM
Camera:
Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang
Mặt sau: Rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Cảm biến ánh sáng xung quanh phía sau
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 13 inch (M4).
iPad Pro 11 inch (M4)
Năm: 2024
Dung lượng: 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2836 trên iPad Pro 11 inch (M4) Wi-Fi
A2837 trên iPad Pro 11 inch (M4) Wi-Fi + Cellular
A3006 trên iPad Pro 11 inch (M4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Màn hình Ultra Retina XDR
Tùy chọn kính màn hình có cấu trúc nano trên các kiểu máy 1 TB và 2 TB
Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM
Camera:
Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang
Mặt sau: Rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Cảm biến ánh sáng xung quanh phía sau
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (M4).
iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6)
Năm: 2022
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2436 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6)
A2437 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular
A2764 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular với mmWave
A2766 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Màn hình Liquid Retina XDR
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera:
Mặt trước: Cực rộng
Mặt sau: Rộng, Cực rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6).
iPad Pro 11 inch (thế hệ 4)
Năm: 2022
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2759 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4)
A2761 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular
A2435 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular với mmWave
A2762 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Màn hình Liquid Retina
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera:
Mặt trước: Cực rộng
Mặt sau: Rộng, Cực rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ 4).
iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 5)
Năm: 2021
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2378 trên iPad Pro
A2461 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A2379 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular với mmWave
A2462 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Màn hình Liquid Retina XDR
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 5).
iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3)
Năm: 2021
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2377 trên iPad Pro
A2459 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A2301 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular với mmWave
A2460 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Màn hình Liquid Retina
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3).
iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 4)
Năm: 2020
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2229 trên iPad Pro
A2069, A2232 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A2233 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 4).
iPad Pro 11 inch (thế hệ 2)
Năm: 2020
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2228 trên iPad Pro
A2068, A2230 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A2231 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Rộng, camera Cực rộng
LiDAR Scanner
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 2).
iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3)
Năm: 2018
Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1876 trên iPad Pro
A2014, A1895 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A1983 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera TrueDepth ở mặt trước và camera sau
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3).
iPad Pro 11 inch
Năm: 2018
Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1980 trên iPad Pro
A2013, A1934 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A1979 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera TrueDepth ở mặt trước và camera sau
Cảm biến Face ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch.
iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2)
Năm: 2017
Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1670 trên iPad Pro
A1671 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A1821 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2).
iPad Pro (10,5 inch)
Năm: 2017
Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1701 trên iPad Pro
A1709 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
A1852 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (10,5 inch).
iPad Pro (9,7 inch)
Năm: 2016
Dung lượng: 32 GB, 128 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1673 trên iPad Pro
A1674 hoặc A1675 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (9,7 inch).
iPad Pro (12,9 inch)
Năm: 2015
Dung lượng: 32 GB, 128 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1584 trên iPad Pro
A1652 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (12,9 inch).
iPad Air 13 inch (M2)
Năm: 2024
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2898 trên iPad Air 13 inch (M2) Wi-Fi
A2899 trên iPad Air 13 inch (M2) Wi-Fi + Cellular
A2900 trên iPad Air 13 inch (M2) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Màn hình Liquid Retina
Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM
Camera:
Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang
Mặt sau: Rộng
Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 13 inch (M2).
iPad Air 11 inch (M2)
Năm: 2024
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2902 trên iPad Air 11 inch (M2) Wi-Fi
A2903 trên iPad Air 11 inch (M2) Wi-Fi + Cellular
A2904 trên iPad Air 11 inch (M2) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Màn hình Liquid Retina
Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM
Camera:
Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang
Mặt sau: Rộng
Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 11 inch (M2).
iPad Air (thế hệ 5)
Năm: 2022
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2588 trên iPad Air (thế hệ thứ 5)
A2589, A2591 trên iPad Air (thế hệ 5) Wi-Fi + Cellular
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ 5) Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*
Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 5).
iPad Air (thế hệ thứ 4)
Năm: 2020
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2316 trên iPad Air (thế hệ 4)
A2324, A2325, A2072 trên iPad Air (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*
Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 4).
iPad Air (thế hệ thứ 3)
Năm: 2019
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2152 trên iPad Air (thế hệ 3)
A2123, A2153 trên iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular
A2154 trên iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ 3) Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 3).
iPad Air 2
Năm: Cuối 2014
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1566 trên iPad Air 2
A1567 trên iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 2.
iPad Air
Năm: Cuối 2013 và đầu 2014
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1474 trên iPad Air Wi-Fi
A1475 trên iPad Air Wi-Fi + Cellular
A1476 trên iPad Air Wi-Fi + Cellular (TD-LTE), ra mắt đầu 2014
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*
Xem thông số kỹ thuật của iPad Air.
iPad mini (A17 Pro)
Năm: 2024
Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2993 trên iPad mini (A17 Pro)
A2995 trên iPad mini (A17 Pro) Wi-Fi + Cellular
A2996 trên iPad mini (A17 Pro) (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Không có khay nano SIM, chỉ có eSIM
Đèn flash True Tone
Cảm biến Touch ID trong nút Touch ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (A17 Pro).
iPad mini (thế hệ 6)
Năm: 2021
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2567 trên iPad mini (thế hệ 6)
A2568 trên iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular
A2569 trên iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular
Camera sau có đèn flash
Cảm biến Touch ID trong nút Touch ID
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (thế hệ thứ 6).
iPad mini (thế hệ thứ 5)
Năm: 2019
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên nắp sau):
A2133 trên iPad mini (thế hệ 5)
A2124, A2126 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular
A2125 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (thế hệ thứ 5).
iPad mini 4
Năm: Cuối 2015
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1538 trên iPad mini 4
A1550 trên iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 4.
iPad mini 3
Năm: Cuối 2014
Dung lượng: 16 GB, 64 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1599 trên iPad mini 3
A1600 trên iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 3.
iPad mini 2
Năm: Cuối 2013 và đầu 2014
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1489 trên iPad mini 2 Wi-Fi
A1490 trên iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular
A1491 trên iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular (TD-LTE), ra mắt đầu 2014
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini 2 có màn hình Retina Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight*
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 2.
iPad mini
Năm: Cuối 2012
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1432 trên iPad mini Wi-Fi
A1454 trên iPad mini Wi-Fi + Cellular
A1455 trên iPad mini Wi-Fi + Cellular (MM)
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight*
Xem thông số kỹ thuật của iPad mini.
iPad (thế hệ 10)
Năm: 2022
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2696 trên iPad (thế hệ 10)
A2757 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular
A2777 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
A3162 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular
Camera:
Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang
Mặt sau: Rộng
Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ 10).
iPad (thế hệ thứ 9)
Năm: 2021
Dung lượng: 64 GB, 256 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2602 trên iPad (thế hệ 9)
A2604 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular
A2603 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Bắc Mỹ)
A2605 trên iPad (thế hệ 9) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)
Khung trước màu đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 9) Wi-Fi + Cellular
Camera Ultra Wide ở mặt trước
Camera Wide ở mặt lưng
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 9).
iPad (thế hệ thứ 8)
Năm: 2020
Dung lượng: 32 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2270 trên iPad (thế hệ 8)
A2428, A2429, A2430 trên iPad (thế hệ 8) Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 8) Wi-Fi + Cellular
FaceTime HD và camera sau
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 8).
iPad (thế hệ thứ 7)
Năm: 2019
Dung lượng: 32 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A2197 trên iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi
A2200, A2198 trên iPad (thế hệ 7) Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 7) Wi-Fi + Cellular
FaceTime HD và camera sau*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 7).
iPad (thế hệ thứ 6)
Năm: 2018
Dung lượng: 32 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1893 trên iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi
A1954 trên iPad (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular
FaceTime HD và camera sau*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 6).
iPad (thế hệ thứ 5)
Năm: 2017
Dung lượng: 32 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1822 trên iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi
A1823 trên iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular
FaceTime HD và camera sau*
Cảm biến Touch ID trong nút Home
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 5).
iPad (thế hệ thứ 4)
Năm: Cuối 2012
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1458 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi
A1459 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular
A1460 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular (MM)
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime HD và camera iSight*
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 4).
iPad (thế hệ thứ 3)
Năm: Đầu 2012
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1416 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi
A1430 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular
A1403 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (VZ)
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular
Camera FaceTime và camera iSight *
Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 3).
iPad 2
Năm: 2011
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1395 trên iPad 2 (Wi-Fi)
A1396 trên iPad 2 (kiểu máy GSM)
A1397 trên iPad 2 (kiểu máy CDMA)
Khung trước màu trắng hoặc đen
Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (chỉ dành cho kiểu máy GSM)
Camera FaceTime và camera sau*
Xem thông số kỹ thuật của iPad 2.
iPad
Năm: 2010
Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB
Số kiểu máy (trên ốp lưng):
A1219 trên iPad (Wi-Fi)
A1337 trên iPad (Wi-Fi + 3G)
Khung trước màu đen
Khay SIM tiêu chuẩn trên iPad (Wi-Fi + 3G)
Xem thông số kỹ thuật của iPad.
* Không phải quốc gia hoặc khu vực nào cũng dùng được FaceTime.